Đặc điểm nổi bật
1. Ưu điểm của CPU Intel Xeon E5-2680 v4
- Sức mạnh đa nhiệm mạnh mẽ với 14 nhân và 28 luồng.
- Hỗ trợ RAM DDR4, giúp thông tin dữ liệu được đưa lên nhanh hơn.
- Bộ nhớ đệm có dung lượng cao lên đến 35MB.
- Xung nhịp CPU có thể đạt đến 3.3GHz.
- Được trang bị công nghệ ảo hóa VT (Virtualization Technology), thích hợp với máy ảo VMware.
2. Mô tả chi tiết CPU Intel Xeon E5-2680 v4
Nếu bạn đang cần tăng sức mạnh cho cỗ máy Workstation, Deep learning, AI,... của mình, Intel Xeon E5-2680 v4 chính là lựa chọn hoàn hảo nhất cho bạn. Đây là CPU có số nhân luồng vượt trội, với 14 nhân và 28 luồng cùng với bộ nhớ đêm 35MB và mức giá tốt nhất hiện nay.
Cải tiến của Intel Xeon E5-2680 v4 so với phiên bản trước đó là phổ cập RAM DDR4, giúp thông tin dữ liệu được đưa lên nhanh hơn. Nhờ đó, CPU này có khả năng xử lý tốt hơn, không bị lo nghẽn băng thông.
Chưa hết, những công nghệ tiên tiến nhất của Intel cũng đều được tích hợp trên CPU Intel Xeon E5-2680 v4. Chẳng hạn như Intel Turbo Boost 2.0 giúp xung nhịp của CPU này từ 2.4 GHz và có thể đạt đến 3.3 GHz một cách dễ dàng. Ngoài ra, Intel Intel Xeon E5-2680 v4 được trang bị công nghệ ảo hóa VT ( Virtualization Technology), điều này là vô cùng cần thiết cho người dùng chuyên sử dụng máy ảo VMware.
Intel Xeon E5-2680 v4 cũng có đầy đủ các đặc điểm nổi bật của dòng sản phẩm Xeon như hỗ trợ quad channel và tính năng QuickPath Interconnect (QPI) cho phép hoạt động trên các hệ thống hỗ trợ đa socket với băng thông cao. Khi lắp ráp 2 CPU E5-2680 v4 trên 1 mainboard hỗ trợ đa socket sẽ giúp tăng hiệu suất làm việc lên đáng kể so với trước kia. Vì vậy, Intel Xeon E5-2680 v4 xứng đáng là CPU đáng mua, phù hợp cho người dùng có nhu cầu dual CPU làm máy chủ, nghiên cứu về AI .
Thông số kỹ thuật
Bộ sưu tập sản phẩm | Bộ xử lý Intel® Xeon® dòng E5 v4 |
Tên mã | Broadwell trước đây của các sản phẩm |
Phân đoạn thẳng | Server |
Số hiệu Bộ xử lý | E5-2680V4 |
Thuật in thạch bản | 14 nm |
Điều kiện sử dụng | Server/Enterprise |
Số lõi | 14 |
Số luồng | 28 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 2.40 GHz |
Tần số turbo tối đa | 3.30 GHz |
Bộ nhớ đệm | 35 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 9.6 GT/s |
Số lượng QPI Links | 2 |
TDP | 120 W |
Phạm vi điện áp VID | 0 |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Có |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 1.5 TB |
Các loại bộ nhớ | DDR4 1600/1866/2133/2400 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 4 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 76.8 GB/s |
Phần mở rộng địa chỉ vật lý | 46-bit |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ | Có |
Khả năng mở rộng | 2S |
Phiên bản PCI Express | 3.0 |
Cấu hình PCI Express ‡ | x4, x8, x16 |
Số cổng PCI Express tối đa | 40 |
Hỗ trợ socket | FCLGA2011-3 |
Cấu hình CPU tối đa | 2 |
TCASE | 86°C |
Kích thước gói | 45mm x 52.5mm |